The tần số range of the MFS-500A 500KW GIT type mid tần số generation is from 1KHZ to 10KHZ. Được thiết kế dựa trên khách;399; kích thước bằng Bill thật, MFS-500A chấp nhận điện áp chuẩn 3D phần 380V/50HZ; cỗ máy này cũng có thể được tùy chỉnh dựa trên khách hàng và kiểm tra lại 399; địa phương tiêu chuẩn điện thế để tự mình phù hợp với nguồn điện địa phương.
As for its applications, MFS-500A is mainly occupied in the billlets Trang nóng, parts heat treatment, chăn nóng nóng và nghiền tan phế liệu kim loại. Đối với các ống đúc lò sưởi, nó thường được dùng để đun nóng các thanh có đường kính bao từ 20mm tới 200mm. Đối với phần điều trị nhiệt, MFS-500A thường được dùng cho việc điều trị nhiệt các bộ phận, và độ sâu làm cứng lớp thường hơn 5mm. cho lò sưởi ấm ống, cái máy này thường được dùng để sưởi bằng ống khoan, để làm nóng ống và để làm khuỷu tay, và đường kính của ống được xử lý bình thường là từ 5cm tới 30-inch. Đối với vụ tan, MFS-500A hầu hết được dùng cho việc tan thép/sắt/đồng, và khả năng hoạt động của nó từ 15kg tới 500kg.
Hơn nữa, được trang bị với HSI với chức năng cả điều khiển thủ công lẫn tự động, MFS-500A cũng có thể hiển thị các thông số hoạt động của riêng mình và cho thấy tình trạng nguy hiểm. Giống như các thiết bị dịch chuyển cảm ứng BSJDJ khác sản xuất bởi JKF, MFS-500A cũng có thể tự bảo vệ mình trong lúc cấp điện cao hay siêu năng lượng. Hệ thống điều khiển có khả năng lưu trữ U2 nhóm dữ liệu phụ tùng, và mỗi nhóm cho phép một bộ số 9m thời gian/nhiệt độ. Những chức năng này khiến cỗ máy trở nên phổ biến hơn trong các ứng dụng biến.
Input voltage | 3 Phases 380V±10% 50/60HZ |
Input AC current | 760A |
Output power | 500KW |
Output frequency | 1-8KHZ |
Duty cycle | 100% |
Power factor | ≥95% |
Cooling water pressure | 0.2-0.3 MPa |
Cooling water flow | ≥34 m³/Hour |